Tổng hợp D/S swift code vietcombank mới nhất 2018
Mã Swift Code Vietcombank/Swift BIC Vietcombank khá quan trọng cho những ai muốn giao dịch thanh toán từ Việt Nam chuyển sang nước ngoài hoặc nhận tiền từ nước ngoài gửi về Việt Nam. Bởi đây là mã mà trên các website sẽ yêu cầu để khách hàng có thể thực hiện giao dịch. Trong bài viết này tài chính HaNa tổng hợp danh sách mã Swift Code Vietcombank, Swift BIC Vietcombank của tất cả các chi nhánh Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà nẵng,… được cập nhập mới nhất năm 2018.

Mã Swift Code Vietcombank 2018
Mã Swift Code Vietcombank/vietcombank swift code là gì?
Swift Code Vietcombank là mã nhận dạng chuẩn của Vietcombank tại Việt Nam phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.
Mã swift code Vietcombank bao gồm 8 đến 11 ký tự như sau:
Tên ngân hàng + Quốc gia + Chi nhánh
- 4 ký tự đầu dùng để nhận diện ngân hàng
- 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
- 2 ký tự nhận diện địa phương
- 3 ký tự cuối, nếu có, dùng để nhận diện chi nhánh.
Mã Swift code được sử dụng để thanh toán, rút tiền từ nước ngoài về Việt Nam hoặc ngược lại. Đặc biệt đối với lĩnh vực kinh doanh tài chính cần phải biết mã này. Các nhà giao dịch ngoại hối, người chơi Casino, cổ phiếu, người chơi vàng…đặc biệt sẽ cần phải biết Swift Code Vietcombank.
Danh sách swift code ngân hàng Việt Nam mới nhất 2018
Mã Swift của Vietcombank này được áp dụng cho tất cả các tỉnh ở Việt Nam. Vì vậy bạn đang ở trong bất kỳ chi nhánh hoặc trong bất kỳ khu vực nào, bạn có thể áp dụng mã này.
Dưới đây là danh sách vietcombank swift code cùng SWIFT/BIC code các ngân hàng lớn khác tại Việt Nam.
STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | ACB/Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
2 | VietcomBank/Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
3 | VietinBank/Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
4 | Techcombank/Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
5 | BIDV/Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
6 | MaritimeBank/Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
7 | VPBank/Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
8 | Agribank/Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
9 | Eximbank/Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Sacombank/Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank/ Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
12 | NASB/Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNX |
13 | ANZ Bank/Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Phuong Nam Bank/Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | VIB/Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | VietABank/Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | MB Bank/Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank/Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | PG Bank/Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | LienVietPostBank/Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank/Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | MHB Bank/Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | SeABank/Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | ABBank/Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HDBank/Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | GBBank/Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | OCB/Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | SHB/Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank/Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | SCB/Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | VNCB/Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
35 | Kienlongbank/Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
Pingback: Cách chuyển tiền từ việt nam sang trung quốc - Dịch vụ chuyển tiền quốc tế Nhanh chóng, chính xác, hiệu quả